Năm | Invention / Découverte | Phát minh / Khám phá | Tên tác giả | Nước |
1931 | Accélérateur de Van de Graaff | Máy gia tốc của Van de Graaff | Robert Jemison Van de Graaff | Mỹ |
1931 | Cyclotron |
| Ernest Orlando Lawrence | Mỹ |
1931 | Analyseur différentiel |
| Vannevar Bush | Mỹ |
1932 | Microscopie par contraste de phases |
| Frits Zernike | Hà Lan |
1933 | Modulation de fréquence (FM) | FM, tần số điều biến | Edwin Howard Armstrong | Mỹ |
1934 | Radioactivité artificielle | Phóng xạ nhân tạo | Irène và Frédéric Joliot-Curie | Pháp |
1935 | Caoutchouc synthétique Buna | Cao su tổng hợp Buna | Nhóm khoa học gia | Ðức |
1935 | Radar | Radar | Robert Watson-Watt | Anh |
1935 | Nylon | Nylon | Wallace Carothers | Mỹ |
1935 | Cortisone | Cortisone | Edward Calvin Kendall và Tadeus Reichstein | Mỹ, Thụy Sĩ |
1935 | Microscope électronique | Kính hiển vi điện tử | Nhóm khoa học gia | Ðức |
1935 | Sulfamides | Kháng sinh Sulfamides | Gerhard Domagk | Ðức |
1935 | Parcmètre | Máy tính tiền đâu xe |
| |
1936 | Hélicoptère à rotors jumelés |
| Heinrich Focke | Ðức |
1937 | Nylon | Nylon, chất tổng hợp polyamide (6-6) | Wallace Hume Carothers | Mỹ |
1939 | DDT | Thuốc trừ sâu DDT | Paul Müller | Thụy Sĩ |
1939 | Hélicoptère | Máy bay trực thăng | Igor Sikorsky | Mỹ |
1940 | Bêtatron |
| Donald William Kerst | Mỹ |
1941 | Plutonium | Plutonium , Ký hiệu Pu, A=244, Z=94, nhóm Actinid | Glenn Seaborg et Edwin Mattison McMillan | Mỹ |
1941 | Bombe atomique | Bom nguyên tử | Robert Oppenheimer | Mỹ |
1942 | Réacteur nucléaire (pile atomique) | Lò phản ứng hạch tâm | Enrico Fermi | Mỹ |
1942 | Xérographie |
| Chester Carlson | Mỹ |
1944 | Missile V2 |
| Wernher von Braun | Mỹ |
1945 | Bombe atomique | Bom nguyên tử | Khoa học gia của chính phủ Mỹ, | Mỹ |
1945 | Streptomycine, | Streptomycine thuốc trụ sinh trị bệnh lao | Selman A. Waksman | Mỹ |
1946 | Calculateur électronique numérique | Máy tính điện tử | John Presper Eckert Jr. et John W. Mauchl | Mỹ |
1947 | Holographie | Ghi ảnh toàn ký bàng Laser | Denis Gabor | Anh |
1947 | Bathyscaphe |
| Auguste Piccard | Thụy Sĩ |
1947 | Four à micro-ondes | Lò vi ba | Percy L. Spencer | Mỹ |
1948 | Compteur à scintillations |
| Hartmut Kallmann | Ðức |
1948 | Auréomycine | Trụ sinh Auréomycine | Benjamin Minge Duggar et Chandra Bose Suba Row | Mỹ |
1948 | Transistor | Transistor | John Bardeen, Walter Houser Brattain et William Shockley | Mỹ |
1949 | Avion à stato-réacteur | René Leduc | Pháp | |
1950 | Télévision en couleur | Truyền hình màu | Peter Carl Goldmark | Mỹ |
1952 | Bombe à hydrogène | Bom H | Khoa học gia của chính phủ Mỹ | Mỹ |
1952 | Chambre à bulles (détecteur de particules nucléaires) | Máy dò nhũng phần tử hạch nhân | Donald Arthur Glaser | Mỹ |
1953 | Procédé de fabrication industrielle des stylos à bille | Thủ tục chế tạo viết BIC | Marcel Bich | Pháp |
1953 | Structure de l'ADN (double hélice) | Câu trúc ADN | Francis Harry Compton Crick và James Dewey Watson | Anh, Mỹ |
1954 | Maser | Laser | Charles Townes | Mỹ |
1954 | Batterie solaire | Bộ pin mặt trời | Khoa học gia Bell Telephone Laboratory | Mỹ |
1954 | Vaccin contre la poliomyélite | Chủng ngừa bệnh bại liệt | Jonas Edward Salk et Pierre Lépine | Mỹ, Pháp |
1955 | Diamants synthétiques | Kim cương nhân tạo | scientifiques de General Electric | Mỹ |
1955 | Datation par le carbone-14 | Ðịnh tuổi bằng Carbon phóng xạ 14 | Willard Frank Libby | Mỹ |
1956 | Aéroglisseur, hovercraft. | Xe chạy trên đất, nước nhờ bọc khí | Christopher Cokerell | Anh |
1956 | Premier prototype de machine rotative | Máy nổ bằng piston quay (Piston tam giác rotor) | Felix Wankel | Ðức |
1956 | Procédé SECAM de télévision couleur breveté | Phương pháp truyền hình SECAM | Henri de France | Pháp |