Năm | Invention / Découverte | Phát minh / Khám phá | Tên tác giả | Nước |
1960 | Pilule contraceptive | Thuốc ngừa thai | Gregory Pincus, John Rock et Min-Chueh Chang | Mỹ |
1957 | Réacteur nucléaire refroidi au sodium | Lò phản ứng hạch tâm làm lạnh bằng Natri | Khoa học gia của chính phủ Mỹ | Mỹ |
1957 | Satellite artificiel | Vệ tinh nhân tạo | Nhóm nghiên cứu | Liên Xô |
1958 | Satellite de télécommunications | Vệ tinh cho ngành viễn thông | groupe de scientifiques | Mỹ |
1959 | Circuit intégré |
| Jack Kilby et Robert Noyce | Mỹ |
1960 | Laser | Laser | Charles H. Townes, Arthur L. Schawlow et Gordon Gould | Mỹ |
1960 | Synthèse de la chlorophylle | Tổng hợp diệp lục tố | Robert Burns Woodward | Mỹ |
1962 | Diode électroluminescente (DEL) | Diode điện phát quang | Nick Holonyak | Mỹ |
1964 | Écran à cristaux liquides |
| George Helmeier | Mỹ |
1965 | Holographie | Ghi ảnh toàn ký bàng Laser | Denis Gabor | Bỉ |
1966 | Cœur artificiel (ventricule gauche) | Tim nhân tạo | Michael Ellis DeBakey | Mỹ |
1967 | Greffe de cœur sur l'homme | Ghép tim cho người | Christiaan Neethling Barnard | Nam Châu Phi |
1963-1969 | Mise au point de nombreux détecteurs de particules |
| Georges Charpak | Pháp |
1970 | Première synthèse complète d'un gène | Lần đầu tiên tổng hợp hoàn toàn 1 gene | Har Gobind Khorana | Mỹ |
1971 | Microprocesseur | Bộ vi xử lý | Ted Hoff | Mỹ |
1971 | Imagerie par résonance magnétique | Máy soi bằng cộng hưởng từ | Raymond Damadian | Mỹ |
1972 | Calculatrice électronique de poche | Máy tính bỏ túi | J. S. Kilby et J. D. Merryman | Mỹ |
1973 | Synthèse des cryptates | Tổng hợp | Jean-Marie Lehn | Pháp |
1974 | ADN recombinant (génie génétique) | ADN tái hợp | Nhóm nghiên cứu | Mỹ |
1974 | Carte à puce | Thẻ vi tính | Roland Moreno | Pháp |
1975 | Fibre optique |
| Bell Laboratories | Mỹ |
1975 | Vaccin contre l'hépatite B |
| Philippe Maupas | Pháp |
1976 | Super-calculateur | Siêu máy tính | J. H. Van Tassel et Seymour Cray | Mỹ |
1978 | Synthèse des gènes de l'insuline | Tổng hợp gene tạo insuline | Roberto Crea, Tadaaki Hirose, Adam Kraszewski et Keiichi Ikatura | Mỹ |
1978 | Transplantation de gène entre mammifères | Ghép gene của động vật có vú | Paul Berg, Richard Mulligan và Bruce Howard | Mỹ |
1978 | Cœur artificiel Jarvik-7 | Tim nhân tạo Jarvik-7 | Robert K. Jarvik | Mỹ |
1979 | Caisse enregistreuse | Máy ghi tiền ở két | James Ritty | Mỹ |
1979 | Sisque compact | Ðĩa CD | Joop Sinjou et Toshi Tata Doi | Hà Lan , Nhật |
1979 | Correction d'anomalies génétiques dans des cellules de souris (ADN recombinant et techniques de micromanipulation) | Sửa chữa những bất binh thường trong ADN chuột | W. French Anderson và đồng nghiệp | Mỹ |
1979 | Culture in vivo de lymphocytes T | Cấy bạch cầu T in vivo | Ê kíp bệnh viện Saint-Louis (Paris) | Pháp |
1981 | Navette spatiale | Tàu vũ trụ | Các kỹ sư của NASA | Mỹ |
1985 | Vaccin contre la leishmaniose | Thuốc chủng bệnh leishmaniose (trùng muỗi cát) | L. Monjour | Pháp
|
1986 | Supraconducteurs à haute température | Chất siêu dẫn ở nhiệt độ cao | J. Georg Bernorz et Karl A. Müller | Ðức, Thụy Sĩ |
1987 | Vaccin contre la bilharziose | Thuốc chủng bệnh (bilharziose) sán sống trong mạch máu | A. Capron | Pháp |
1988 | Pilule abortive RU486 | Thuốc phá thai RU486 | Étienne-Émile Beaulieu | Pháp |
1989 | Cobe (Cosmic Background Explorer) | COBE (khám phá vũ trụ) | George Smoot và êkíp | Mỹ |
1993 | Mise en œuvre du télescope Keck de Hawaii (le plus grand télescope du monde) | Sử dụng kính thiên văn Keck tại Hawai (Thiên văn lớn nhất) | Các nhà nghiên cứu viện California Institute of Technology | Mỹ |
1994 | Preuve de l'existence du quark top | Chứng cớ sự có mặt của Quark top | Các nhà nghiên cứu viện Fermilab | Mỹ |